TT |
Tên chương trình cho vay |
Đối tượng khách hàng thụ hưởng |
Thời hạn cho vay tối đa |
Lãi suất %/tháng |
Mức cho vay tối đa (đồng) |
|
|||
1
|
Hộ nghèo. |
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo quốc gia. |
5 năm |
0,55 |
50 triệu đồng /hộ |
|
|||
Hộ nghèo tại huyện nghèo theo (2621/QĐ-TTg). |
3 năm |
0,275 |
10 triệu đồng/hộ |
||||||
2 |
Hộ cận nghèo. |
Hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quốc gia. |
5 năm |
0,66 |
50 triệu đồng/hộ |
|
|||
3 |
Hộ mới thoát nghèo. |
Hộ mới thoát nghèo theo QĐ 28/2015/QĐ-TTg, thời gian kể từ khi ra khỏi danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo tối đa là 3 năm. |
5 năm |
0,6875 |
50 triệu đồng/hộ |
|
|||
4 |
Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. |
Học sinh, sinh viên mồ côi; hộ nghèo, hộ có thu nhập bình quân tối đa bằng 150% thu nhập bình quân đầu người của hộ nghèo; hộ gặp khó khăn về tài chính; lao động nông thôn học nghề và bộ đội xuất ngũ học nghề. |
Gồm thời hạn phát tiền vay + 12 tháng ân hạn và thời gian trả nợ |
0,55
|
1,5 triệu đồng/tháng/SV |
|
|||
5 |
Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn. |
Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn. |
5 năm |
0,75 |
100 triệu đồng/hộ (trên 50 trđ trở lên phải thực hiện bảo đảm tiền vay hình thành từ vốn vay) |
|
|||
6 |
Thương nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn. |
- Thương nhân là cá nhân. |
5 năm |
0,75 |
100 triệu đồng/hộ (trên 50 trđ trở lên phải có bảo đảm tiền vay) |
|
|||
- Thương nhân là tổ chức kinh tế. |
500 triệu đồng/hộ |
|
|||||||
7 |
Giải quyết việc làm. |
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh. - Đối với CS SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tât, lao động là người DTTS. |
5 năm
|
0,55 0,275 |
01 tỷ đồng/dự án và không quá 50 triệu đồng/ 1 lao động |
|
|||
- Đối hộ gia đình và người lao động. |
5 năm |
0,55 |
50 triệu đồng/lao động |
|
|||||
8 |
Cho vay đi làm việc ở nước ngoài. |
- Người lao động thuộc hộ nghèo, người DTTS; hộ cận nghèo và người lao động có thân nhân của người có công với cách mạng (theo NĐ 61/NĐ-CP). - Người lao động thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp (theo QĐ 63/QĐ-TTg). |
Bằng thời gian lao động ở nước ngoài |
0,55 |
Tối đa bằng 100% chi phí. Trên 50 triệu phải có đảm bảo tiền vay |
|
|||
9 |
Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. |
Hộ gia đình cư trú tại nông thôn chưa có công trình nước sạch và vệ sinh môi trường hoặc đã có nhưng chưa đạt tiêu chuẩn và hộ gia đình sau khi đã trả hết nợ, có nhu cầu vay để xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình đã bị hư hỏng, xuống cấp. |
5 năm |
0,75 |
6 triệu đồng/công trình |
|
|||
10 |
Hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn. |
Hộ dân tộc thiểu số có mức thu nhập dưới 50% của hộ nghèo. |
5 năm |
0,1 |
8 triệu đồng//hộ |
|
|||
11 |
Hộ nghèo về nhà ở theo QĐ 33-TTg. |
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015. |
15 năm |
0,25 |
25 triệu đồng/hộ |
|
|||
12 |
Hộ dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo vay theo QĐ 755/QĐ-TTg. |
Hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
5 năm |
0,1 |
15 triệu đồng/hộ |
|
|||
13 |
Cho vay trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP. |
- Hộ gia đình DTTS và người kinh nghèo đang sinh sống tại vùng khó khăn (khu vực II, III) có thực hiện các hoạt động về trồng rừng. - Hộ gia đình DTTS và người kinh nghèo đang sinh sống tại vùng khó khăn (khu vực II, III) có thực hiện các hoạt động về bảo vệ và phát triển rừng vay vốn để chăn nuôi trâu, bò, gia súc khác. |
20 năm
10 năm |
0,1 |
15 triệu đồng/ha
50 triệu đồng/hộ |
|
|||
14 |
Cho vay học sinh, SV Y Khoa sau khi tốt nghiệp, trong thời gian thực hành tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để được cấp chứng chỉ hành nghề.
|
Học sinh, sinh viên mồ côi; hộ nghèo, hộ có thu nhập bình quân tối đa bằng 150% thu nhập bình quân đầu người của hộ nghèo; Sinh viên sau khi tốt nghiệp mà gia đình gặp khó khăn về tài chính do tai nạn, bệnh tật, thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh. |
Gồm thời hạn phát tiền vay + thời gian trả nợ |
0,55 |
1,5 triệu đồng/tháng/SV |
|
|||
15
|
Cho vay ưu đãi để mua, thuê mua nhà ở xã hội; xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà để ở. |
Người có công với cách mạng; Người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại khu vực đô thi; Người lao động đang làm việc trong và ngoài khu vực công nghiệp; Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc công an nhân dân và quân đội nhân dân; Cán bộ, công chức, viên chức. |
15 - 25 năm |
4,8%/năm |
- Trường hợp mua, thuê mua nhà ở xã hội, mức cho vay tối đa bằng 80% giá trị hợp đồng mua, thuê mua nhà ở xã hội. - Trường hợp xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà để ở, mức cho vay tối đa bằng 70% giá trị dự toán hoặc phương án tính toán giá thành và không vượt quá 70% giá trị tài sản bảo đảm tiền vay. |
|
|||
16
|
Cho vay phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo quy định tại Quyết định số 2085/QĐ-TTg |
- Đối tượng khách hàng được vay vốn để tạo đất sản xuất hoặc chuyển đổi nghề bao gồm. + Hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, ở các thôn , xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi . + Hộ nghèo (gồm cả dân tộc kinh) ở xã khu vực III , thôn đặc biệt khó khăn. - Đối tượng khách hàng được vay vốn để phát triển sản xuất, kinh doanh là hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo ở khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn ; có phương án sử dụng vốn vay để sản xuất, kinh doanh. |
10 năm |
Bằng 50% lãi suất cho vay Hộ nghèo trong từng thời kỳ |
50 triệu đồng |
|
|||